KEO SILICONE CHỊU THỜI TIẾT CHỐNG Ô NHIỄM SS818
SS818 Keo Silicone thời tiết chống ô nhiễm là dòng keo silicone một thành phần, lưu hóa trung tính với độ bám dính tốt. Được sử dụng cho hầu hết các vật liệu xây dựng. Đặc biệt, sản phẩm này được thiết kế để giảm thiểu tối đa sự biến chất của bề mặt (Kim loại, kính) và ngăn ngừa sự bến màu trên vật liệu đá tự nhiên. Khả năng chống chịu thời tiết và sự co giãn bề mặt vách dựng ổn định, thích ứng với mọi môi trường thời tiết. Những tiêu chuẩn mà dòng SS818 đã đạt được: * ASTM C920, Type S, Grade NS, Class 50, Use NT, A,G, O * ASTM C1248
Nhà phân phối
Tags :
Tính năng, đặc điểm :
- Độ co giãn lên đến +/-50% so với mối nối ban đầu theo chiều rộng.
- Phù hợp cho việc thi công tại những khu vực có chênh lệch lớn nhiệt độ và độ ẩm thấp.
- Có mùi nhẹ trong thời gian lưu hoá mùi, không ăn mòn.
- Chống chịu thời tiết, tia cực tím, nhiệt độ, độ ẩm, ozone.
- Ổn định trong môi trường thời tiết từ -58oF (-50oC) đến 302oF (150oC).
- Độ bám dính tốt trên nhiều loại chất nền như kính có lớp phủ, nhôm phủ sơn, sứ, …
- Khả năng tương thích tốt với các silicone trung tính khác.
Thành phần :
- Một thành phần, trung tính.
- Dòng keo silicone RTV.
Ứng dụng :
- Niêm phong trong các mối nối liên kết tường kính.
- Niêm phong trong các mối nối liên kết kim loại, vách trường men sứ.
- Niêm phong các mối nối mái kính, vách dựng ACP.
- Và nhiều công dụng khác.
Màu sắc :
- Màu tiêu chuẩn: Đen, Xám, Trắng sữa.
- Có thể điều chỉnh màu sắc theo yêu cầu.
Bao bì :
- Màng mềm 500ml (20 sausage/thùng).
Thông số kỹ thuật :
Chỉ tiêu | Kết quả | Phương pháp kiểm tra |
Kiểm tra khi chưa khô ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH | ||
Trọng lượng riêng | 1.34 g/cm3 | ASTM D1875 |
Thời gian gia công | 10-20 phút | ASTM C679 |
Thời gian khô bề mặt | 30-60 phút | ASTM C679 |
Thời gian khô hoàn toàn | 7-14 ngày |
|
Chảy, sụt hoặc lún | <0.1mm | ASTM C639 |
Sau khi lưu hoá 21 ngày ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH | ||
Độ cứng, trục A | 20-45 | ASTM D2240 |
Cường độ tách lớp | 30lb/in | ASTM C719 |
Độ xê dịch (co giãn) | +/-50% | ASTM C719 |
Cường độ, Độ bám dính, Độ căng kéo : |
|
|
* Tại cấp lực 25% | 0.312MPa | ASTM C1135 |
* Tại cấp lực 50% | 0.498MPa | ASTM C1135 |
Tiêu chuẩn áp dụng :
SS811 đáp ứng hoặc vượt các yêu cầu của các tiêu chuẩn sau đây đối với Keo silicone chống chịu thời tiết:
Tiêu chuẩn: ASTM C920; Type S , Grade NS, Class 50, Use NT, A, G, M, O
Hạn sử dụng và bảo quản :
- Bảo quản sản phẩm trong điều kiện dưới 27oC (80oF) và đậy kính.
- Sản phẩm có hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Hạn chế sử dụng
SS811 Chất bịt kín thời tiết silicone không nên được sử dụng, áp dụng hoặc khuyến cáo:
- Trong các ứng dụng dán kính kết cấu hoặc nơi chất trám được dùng làm chất kết dính.
- Ở những nơi bị mài mòn.
- Trong không gian hạn chế hoàn toàn vì chất trám trét yêu cầu độ ẩm trong không khí để lưu hóa.
- Trên các bề mặt đầy sương giá hoặc ẩm ướt.
- Đối với vật liệu xây dựng chảy dầu, chất hóa dẻo hoặc dung môi - các vật liệu như gỗ ngâm tẩm, keo dán gốc dầu, miếng đệm hoặc băng cao su lưu hóa một phần.
- Trên PMMA, nền PC.
- Trên đế làm bằng polypropylene, polyethylene, polycarbonate và poly tetrafluoroethylene.
- Khi khả năng chuyển động lớn hơn ± 50% được yêu cầu.
- Trường hợp cần sơn chất trám, vì màng sơn có thể bị nứt và bong tróc.
- Để kết dính kết cấu trên kim loại trần hoặc các bề mặt bị ăn mòn.
- Để sử dụng dưới nước hoặc trong các ứng dụng khác, nơi sản phẩm sẽ tiếp xúc liên tục với nước.
Hướng dẫn sử dụng
Đọc kỹ Hướng dẫn thiết kế và lắp đặt hoàn chỉnh có trong Sách hướng dẫn kỹ thuật của Baiyun khi sử dụng sản phẩm này.
Thông tin về môi trường và sức khoẻ
Để biết thông tin và các khuyến cáo liên quan đến việc vận chuyển, xử lý, bảo quản và thải bỏ các sản phẩm hóa học, người dùng nên tham khảo Bảng dữ liệu an toàn của sản phẩm để biết các đặc tính vật lý, sinh thái, độc tính và các thông tin khác của sản phẩm.
Nhóm Gạch | |
---|---|
Thương hiệu | Baiyun |
Màu sắc | Đen |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Nhóm Keo | |
Dung tích | 500ml |